đêm
đêm (Vietnamesisch)
Substantiv
Nicht mehr gültige Schreibweisen:
- Chữ Nôm: 𣎀
Aussprache:
- IPA: [ʔɗem˧˧]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
- [1] Zeit zwischen Abenddämmerung und Morgengrauen; Nacht
Oberbegriffe:
- [1] buổi
Beispiele:
- [1] Tôi uống cà phê vào buổi đêm.
- Nachts trinke ich Kaffee.
- [1] Đêm mai anh ấy về.
- Morgen Nacht kommt er zurück.
Charakteristische Wortkombinationen:
Wortbildungen:
- đêm trước, ban đêm, bướm đêm, tình một đêm
Übersetzungen
[1] Zeit zwischen Abenddämmerung und Morgengrauen; Nacht
Referenzen und weiterführende Informationen:
- [1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „đêm“
- [1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „đêm“
- [1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1319.
- [1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 353.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.