cà phê
cà phê (Vietnamesisch)
Substantiv
Aussprache:
- IPA: [kaː˨˩ fe˧˧]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
- [1] anregendes schwarzes Aufgussgetränk; Kaffee
Oberbegriffe:
- [1] đồ uống
Beispiele:
- [1] Em thích uống cà phê với sữa.
- Ich trinke gerne Kaffee mit Milch.
Wortbildungen:
- [1] cà phê chè, cà phê chồn, cà phê hòa tan, cà phê sữa, cà phê trứng, cà phê vối, hạt cà phê, quán cà phê, nhân viên pha cà phê
Übersetzungen
[1] anregendes schwarzes Aufgussgetränk; Kaffee
Referenzen und weiterführende Informationen:
- [1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „cà phê“
- [1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „cà phê“
- [1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1033.
- [1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 121.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.