cầu vồng
cầu vồng (Vietnamesisch)
Substantiv
Aussprache:
- IPA: [kəw˨˩ vəwŋ͡m˨˩]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
- [1] eine durch Regentropfen oder Aerosol verursachte Lichtbrechung, die sich als optische Naturerscheinung bemerkbar macht; Regenbogen
Beispiele:
- [1] Đâu đó bên trên cầu vồng. Chim xanh bay.[1]
- Irgendwo über dem Regenbogen fliegen blaue Vögel.
Übersetzungen
[1]
Referenzen und weiterführende Informationen:
- [1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „cầu vồng“
- [1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „cầu vồng“
- [1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1492.
- [1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 151.
Quellen:
- Somewhere Over the Rainbow / What a Wonderful World – Ca sĩ nặng ký Israel Kamakawiwoʻole. Abgerufen am 25. Januar 2020.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.