chó

chó (Vietnamesisch)

Substantiv

Nicht mehr gültige Schreibweisen:

Chữ Nôm:

Aussprache:

IPA: [t͡ɕɔ˧˦]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Haustier, dessen Vorfahre der Wolf ist; Hund

Oberbegriffe:

[1] động vật, lớp thú

Beispiele:

[1] Chó có bốn chân và đuôi.
Hunde haben vier Beine und eine Rute.

Wortbildungen:

[1] chó cắn, chó đua, chó đốm, chó nhà, chó Phốc, chó rừng, chó săn, chó sục, chó xù, đua chó, lửng chó, thịt chó

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „chó
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „chó
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 973.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 191.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.