khoa học thư viện

khoa học thư viện (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [xwaː˧˧ hawk͡p̚˧˨ʔ tʰɨ˧˧ viən˧˨ʔ]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Wissenschaft, die sich mit Funktion, Organisationsformen und Wirkungsweise von Bibliotheken befasst; Bibliothekswissenschaft

Herkunft:

von khoa học  vi „Wissenschaft“ und thư viện  vi „Bibliothek“

Beispiele:

[1] Phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước tuyên truyền, phổ biến quy định của pháp luật, chính sách, thành tựu về khoa học thư viện trong nước và nước ngoài;[1]
Kooperation mit staatlichen Regulierungsbehörden zur Propagierung und Publizierung der Stipulationen von Gesetzen und Richtlinien sowie der Errungenschaften der Bibliothekswissenschaft im In- und Ausland;

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „khoa học thư viện
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 289.

Quellen:

  1. Luật Thư viện 2019, Luật số 46/2019/QH14. In: LuatVietnam.vn. Abgerufen am 12. Oktober 2022 (Vietnamesisch).
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.