kim cương

kim cương (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [kim˧˧ kɨəŋ˧˧]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] härtester, aus Kohlenstoff bestehender Kristall; Diamant

Oberbegriffe:

[1] khoáng vật, đá quý

Beispiele:

[1] Kim cương là loại đá quý hiếm, có độ cứng rất cao và có giá cao.
Diamanten sind seltene Edelsteine von großer Härte und hohem Preis.

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „kim cương
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „kim cương
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 416.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 601.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.