kim loại

kim loại (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [kim˧˧ lwaːj˧˨ʔ]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] fester Stoff mit charakteristischem Glanz sowie hoher Wärme- und Stromleitfähigkeit; Metall

Beispiele:

[1] Bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
Unter allen Metallen ist Silber das Metall, welches Strom am besten leitet.

Wortbildungen:

[1] kim loại kiềm, kim loại quý, kim loại yếu, độ kim loại, máy dò kim loại

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „kim loại
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „kim loại
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1274.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 601.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.