mèo

mèo (Vietnamesisch)

Substantiv

Nicht mehr gültige Schreibweisen:

Chữ Nôm:

Aussprache:

IPA: [mɛw˨˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] dem Menschen verbundenes, anschmiegsames Haustier; Katze

Oberbegriffe:

[1] động vật, lớp thú

Beispiele:

[1] Con mèo của tôi đang ngủ.
Meine Katze schläft.

Wortbildungen:

[1] mèo báo, mèo cá, mèo cát, mèo chân đen, mèo con, mèo đầu phẳng, mèo gấm, mèo nhà, mèo ri, mèo rừng, bệnh mèo cào

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „mèo
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „mèo
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1064.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 717.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.