nhà khảo cổ học

nhà khảo cổ học (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [ɲaː˨˩ xaːw˧˩ ko˧˩ hawk͡p̚˧˨ʔ]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Person, die in der Archäologie ausgebildet und bewandert ist; Archäologe

Beispiele:

[1]

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 120.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 563.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.