nhôm
nhôm (Vietnamesisch)
Substantiv
Aussprache:
- IPA: [ɲom˧˧]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
- [1] silberweißes, leicht formbares Leichtmetall; Aluminium
Beispiele:
- [1]
Wortbildungen:
- [1] hợp kim nhôm, lon nhôm, nhiệt nhôm, phản ứng nhiệt nhôm
Übersetzungen
[*] Übersetzungen umgeleitet
Für [1] siehe Übersetzungen zu Aluminium1 n |
Referenzen und weiterführende Informationen:
- [1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „nhôm“
- [1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 68.
- [1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 837.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.