từ điển

từ điển (Vietnamesisch)

Substantiv

Nicht mehr gültige Schreibweisen:

Chữ Nôm: 詞典

Aussprache:

IPA: [tɨ˨˩ ʔɗiən˧˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Nachschlagewerk für die Schreibweise, Aussprache, Bedeutung, Grammatik, Geschichte und/oder Übersetzung von Wörtern; Wörterbuch

Beispiele:

[1] Khác với nhiều từ điển thường chỉ bao gồm một hai ngôn ngữ, Wiktionary gồm mục từ thuộc mọi ngôn ngữ.[1]
Anders als viele Wörterbücher, die oft nur eine oder zwei Sprachen enthalten, enthält Wiktionary Einträge aus jeder Sprache.

Wortbildungen:

[1] từ điển luật học, từ điển trực tuyến

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „từ điển
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „từ điển
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 2122.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 1112.

Quellen:

  1. Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „Wiktionary
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.