áo

áo (Vietnamesisch)

Substantiv

Nicht mehr gültige Schreibweisen:

Chữ Nôm:

Aussprache:

IPA: [ʔaːw˧˦]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Teil der Kleidung, die den Oberkörper bedeckt und mit Knöpfen über die ganze Länge versehen ist; Hemd

Oberbegriffe:

[1] quần áo

Unterbegriffe:

[1] áo phôngT-Shirt
[1] áo thunT-Shirt

Beispiele:

[1] Anh ấy đang mặc áo.
Er trägt ein Hemd.
[1] Anh ấy cởi cái áo của mình ra.
Er zieht sein Hemd aus.

Wortbildungen:

áo dài, áo bà ba, áo giao lãnh, áo khoác, áo tứ thân

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „áo
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „áo (trang phục)
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 888.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 20.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.