buổi hòa nhạc

buổi hòa nhạc (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [ʔɓuəj˧˩ hwaː˨˩ ɲaːk̚˧˨ʔ]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Veranstaltung, auf der musikalische Werke vorgetragen werden; Konzert

Herkunft:

von buổi  vi „Session“ und hòa nhạc  vi „konzertieren“

Beispiele:

[1] Tại buổi hòa nhạc, có rất nhiều người.
In einem Konzert gibt es viele Menschen.

Wortbildungen:

[1] buổi hoà nhạc tưởng nhớ

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „buổi hòa nhạc
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „Konzert
[1] Glosbe: Vietnamesisch – Deutsch Wörterbuch Online „buổi hòa nhạc“
[1] Uni Leipzig: Wortschatz-Portalconcert
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1135.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 111.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.