cáo

cáo (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [kaːw˧˦]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Vertreter einer Gruppe von bestimmten kurzbeinigen Arten der Familie der Hunde; Fuchs

Oberbegriffe:

[1] động vật, lớp thú

Beispiele:

[1] Một con cáo trông giống như một con chó hay một con sói.
Ein Fuchs sieht aus wie ein Hund oder ein Wolf.

Wortbildungen:

[1] cáo đảo, cáo đỏ, cáo lông nhạt

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „cáo
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „cáo
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 676.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 133.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.