công dân

công dân (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [kəwŋ͡m˧˧ zən˧˧]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] jemand, der in einer Gemeinde oder in einem Staat wohnt; Bürger

Oberbegriffe:

[1] người

Beispiele:

[1] Nếu bạn sống ở Đức lâu thì bạn là công dân Đức.
Wenn du lange in Deutschland lebst, dann bist du deutscher Staatsbürger.

Wortbildungen:

[1] quyền công dân

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „công dân
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 360.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 231.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.