dương cầm

dương cầm (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [zɨəŋ˧˧ kəm˨˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Tasteninstrument, dessen Klang durch Saiten erzeugt wird; Klavier

Oberbegriffe:

[1] nhạc cụ

Beispiele:

[1] Đàn dương cầm cổ điển có 52 phím màu trắng và 36 phím màu đen.
Das klassische Klavier hat 52 weisse und 36 schwarze Tasten.

Wortbildungen:

[1] nghệ sĩ dương cầm

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „dương cầm
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „dương cầm
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1089.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 303.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.