nghệ sĩ dương cầm

nghệ sĩ dương cầm (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [ŋe˧˨ʔ si˦ˀ˥ zɨəŋ˧˧ kəm˨˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Person, die Klavier spielt; Pianist, Klavierspieler

Herkunft:

[1] von nghệ sĩ  vi „Künstler“ und dương cầm  vi „Klavier“

Synonyme:

[1] người chơi dương cầm

Beispiele:

[1] Hiromi Uehara là nghệ sĩ dương cầm người Nhật Bản.
Hiromi Uehara ist eine japanische Pianistin.

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „nghệ sĩ dương cầm
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1415.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 775.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.