kem đánh răng

kem đánh răng (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [kɛm˧˧ ʔɗajŋ̟˧˦ zaŋ˧˧]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Paste zur Reinigung der Zähne mit Hilfe einer Zahnbürste; Zahnpasta

Herkunft:

[1] von kem  vi „Paste“ und đánh răng  vi „Zähne putzen“

Oberbegriffe:

[1] kem

Holonyme:

[1] đánh răng

Beispiele:

[1] Dùng kem đánh răng chứa fluoride.[1]
Verwende Zahnpasta, die Fluorid enthält.

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „Zahnpasta
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „kem đánh răng
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 2133.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 549.

Quellen:

  1. Cách để đánh răng. In: wikiHow. Abgerufen am 18. Januar 2020.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.