núi lửa
núi lửa (Vietnamesisch)
Substantiv
Nicht mehr gültige Schreibweisen:
- Chữ Nôm: 𡶀焒
Aussprache:
- IPA: [nuj˧˦ lɨə˧˩]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
- [1] Struktur, die entsteht, wenn Magma aus dem Inneren eines Planeten bis zur Oberfläche ansteigt; Vulkan
Herkunft:
Beispiele:
- [1]
Charakteristische Wortkombinationen:
- [1] một ngọn núi lửa – ein Vulkan
- [1] một ngọn núi lửa hoạt động – ein aktiver Vulkan
Wortbildungen:
- [1] núi lửa băng, núi lửa dạng tầng, núi lửa hình khiên, núi lửa học, núi lửa ngầm, đá núi lửa, đài quan sát núi lửa , đảo núi lửa, miệng núi lửa, tro núi lửa
Übersetzungen
Referenzen und weiterführende Informationen:
- [1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „núi lửa“
- [1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „núi lửa“
- [1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 2063.
- [1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 860.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.