nguyên tử

nguyên tử (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [ŋwiən˧˧ tɨ˧˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] kleinstes, nicht mehr chemisch weiter teilbares Teilchen mit ausgeglichener elektrischer Ladung; Atom

Meronyme:

[1] điện tử, electronElektron
[1] neutron, nơtron, nơtrônNeutron
[1] proton, prô-tônProton

Beispiele:

[1]

Wortbildungen:

[1] nguyên tử khối, đồng hồ nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, trường phái nguyên tử

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „nguyên tử
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „nguyên tử
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 129.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 797.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.