bê
bê (Vietnamesisch)
Substantiv
Aussprache:
- IPA: [ʔɓe˧˧]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
- [1] Jungtier eines Rindes; Kalb
Synonyme:
- [1] bò con
Oberbegriffe:
- [1] bò (Rind)
Beispiele:
- [1] Bê là những con bò còn nhỏ, khoảng chừng 4, 5 tháng tuổi, cân nặng 50-60kg.[1]
- Kälber sind noch junge Rinder, ungefähr 4, 5 Monate alt, wiegen 50-60kg.
Charakteristische Wortkombinationen:
- [1] một con bê – ein Kalb
Wortbildungen:
- thịt bê (Kalbsfleisch)
Übersetzungen
Referenzen und weiterführende Informationen:
- [1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „bê“
- [1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „bê“
- [1] Glosbe: Vietnamesisch – Deutsch Wörterbuch Online „bê“
- [1] Uni Leipzig: Wortschatz-Portal „bê“
- [1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1035.
- [1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 74.
Quellen:
- Về Quảng Nam ăn đặc sản bê thui. In: VnExpress. Abgerufen am 3. Mai 2020.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.