giày

giày (Vietnamesisch)

Substantiv

Alternative Schreibweisen:

giầy

Aussprache:

IPA: [zaj˨˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] äußere Fußbekleidung; Schuh

Synonyme:

[1] giày dép

Oberbegriffe:

[1] quần áo

Unterbegriffe:

[1] dépPantoffeln
[1] giày bánh mìPlateauschuhe
[1] giày cao gótStöckelschuhe, Stilettos, High Heels
[1] giày công sởmodische Lederschuhe
[1] giày ốngStiefel
[1] giày thể thaoSportschuhe
[1] ủngGummistiefel
[1] xăng đanSandalen

Beispiele:

[1] Những đôi giày đầu tiên có lẽ 40.000 năm tuổi.
Die ersten Schuhe sind wahrscheinlich 40.000 Jahre alt.
[1] Cô ấy có năm đôi giày.
Sie hat fünf Paar Schuhe.

Charakteristische Wortkombinationen:

[1] một đôi giày – ein Paar Schuhe

Wortbildungen:

giầy guốc

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „giày
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „giày
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1640.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 452.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.