báo

báo (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: [ʔɓaːw˧˦]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] in der Regel täglich erscheinendes Nachrichtenmedium; Zeitung

Beispiele:

[1] Tôi không thích đọc báo.
Ich mag keine Zeitungen lesen.
[1] Tại Việt Nam, Gia Định báo là tờ báo tiếng Việt đầu tiên, phát hành từ năm 1865 đến 1910 tại Sài Gòn.[1]
In Vietnam war die „Gia Định Zeitung“ die erste vietnamesische Zeitung, publiziert vom Jahre 1865 bis 1910 in Sai-Gon.

Charakteristische Wortkombinationen:

[1] một tờ báo – eine Zeitung

Wortbildungen:

báo chí (Presse), báo điện tử (Internet-Zeitung), giấy in báo (Zeitungsdruckpapier), người bán báo (Zeitungsverkäufer), nhà báo (Journalist), nhật báo (Tageszeitung), quầy bán báo (Zeitungsladen), tòa soạn báo (Newsdesk)

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „báo
[1] Glosbe: Vietnamesisch – Deutsch Wörterbuch Online „báo“
[1] Uni Leipzig: Wortschatz-Portalbáo
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 2140.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 52.

Quellen:

  1. Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „báo chí

Substantiv

Aussprache:

IPA: [ʔɓaːw˧˦]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] melanistisches Exemplar des Leopard; Panther
[2] Leopard

Oberbegriffe:

[1, 2] mèo lớn (Großkatze)

Beispiele:

[1] Báo là mèo lớn màu đen.
Panther sind schwarze Großkatzen.

Wortbildungen:

báo đốm, báo gấm, báo hoa mai, báo lửa, báo săn, báo sư tử, báo tuyết, mèo báo

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1, 2] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „chi báo
[1, 2] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „báo
[1, 2] Glosbe: Vietnamesisch – Deutsch Wörterbuch Online „báo“
[1] Uni Leipzig: Wortschatz-Portalbáo
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1385.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 52.

Verb

Aussprache:

IPA: [ʔɓaːw˧˦]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] eine Person über etwas informieren; mitteilen

Beispiele:

[1]

Wortbildungen:

báo cáo, báo đáp, báo giá, báo hiệu, báo thù, báo tin

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „báo
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1289.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 52.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.