kiến
kiến (Vietnamesisch)
Substantiv
Aussprache:
- IPA: [kiən˧˦]
- Hörbeispiele: kiến (Info)
Bedeutungen:
- [1] staatenbildendes Insekt der Familie Formicidae; Ameise
Oberbegriffe:
- [1] côn trùng
Beispiele:
- [1] Kiến rất nhỏ nhưng vô cùng khỏe.
- Ameisen sind sehr klein aber extrem stark.
Wortbildungen:
- [1] kiến bẫy hàm, kiến chúa, kiến lửa, kiến mật, kiến quân đội, gõ kiến, thú ăn kiến, vòng tròn chết của kiến
Übersetzungen
Referenzen und weiterführende Informationen:
- [1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „kiến“
- [1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „kiến“
- [1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 69.
- [1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 598.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.