đậu

đậu (Vietnamesisch)

Substantiv

Aussprache:

IPA: []
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Bohne, Erbse, Hülsenfrucht

Synonyme:

[1] đỗ

Oberbegriffe:

[1] rau (Gemüse)

Unterbegriffe:

[1] đạu đen (Catjangbohne), đậu đỏ (Adzukibohne), đậu lăng (Linse), đậu thận (Kidneybohne), đậu trắng (Augenbohne), đậu tương (Sojabohne), đậu que (grüne Bohne), đậu xanh (Mungbohne)

Beispiele:

[1] Có năm hạt đậu trong một quả đậu. Hạt đậu màu xanh, quả đậu cũng màu xanh, vậy nên cả lũ cứ nghĩ rằng cả thế giới này cũng màu xanh nốt – và chuyện đó cũng hoàn toàn tự nhiên thôi.[1]
Es waren einmal fünf Erbsen in einer Schote; sie waren grün und die Schote war auch grün, und deshalb glaubten sie, die ganze Welt sei grün, und das war ganz richtig.[2]
[1] Tuy nhiên, không chỉ đậu xanh mà các loại hạt đậu khác, nếu ăn sống hoặc nấu chưa chín có thể gây ra một số nguy hại cho sức khỏe.[3]
Wie dem auch sei, nicht nur Mungbohnen, sondern auch andere Hülsenfrüchte können roh oder nicht durchgegart einige Gesundheitsrisiken bergen.

Übersetzungen

Referenzen und weiterführende Informationen:
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „đậu
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „Hülsenfrucht
[1] Uni Leipzig: Wortschatz-Portalđậu

Quellen:

  1. Năm hạt đậu. Abgerufen am 17. März 2020.
  2. Hans Christian Andersen: Fünf aus einer Schote. Abgerufen am 17. März 2020.
  3. NGUYÊN HÀ: Ăn đậu chưa chín có thể bị ngộ độc?. Abgerufen am 18. März 2020.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.