dừng
dừng (Vietnamesisch)
Verb
Aussprache:
- IPA: […]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
Gegenwörter:
Beispiele:
- [1] Sau khi dừng hút thuốc, ban đầu bạn có thể thấy triệu chứng ho của bạn trở nên tệ hơn, do phổi của bạn bắt đầu hồi phục.[1]
- Nachdem Sie mit dem Rauchen aufgehört haben, könnten Ihre Hustensymptome zunächst schlimmer werden, da Ihre Lunge anfängt zu genesen.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.